Chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ du lịch chất lượng cao, cam kết mang đến cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời và đáng nhớ. Với đội ngũ hướng dẫn viên chuyên nghiệp và các tour du lịch đa dạng, chúng tôi luôn tự hào là người bạn đồng hành đáng tin cậy trong mỗi chuyến đi.
THÔNG BÁO TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG TRUNG DÀNH CHO SINH VIÊN QUỐC TẾ NĂM 2026 – ĐẠI HỌC PHỤC ĐÁN
Đại học Phục Đán được thành lập vào năm 1905, là một trường đại học nghiên cứu tổng hợp có danh tiếng tầm cỡ thế giới. Năm 2026, trường xếp hạng 30 trong bảng xếp hạng đại học thế giới QS. Hiện tại, trường có 12 nhóm ngành học gồm: triết học, kinh tế học, luật học, giáo dục học, văn học, lịch sử học, khoa học tự nhiên, kỹ thuật, y học, quản trị học, nghệ thuật và liên ngành. Trong đó, 20 ngành được chọn vào vòng hai của chương trình xây dựng “Song nhất lưu” do Bộ Giáo dục Trung Quốc đề ra, 21 ngành lọt vào top 1% toàn cầu theo ESI, và 10 ngành thuộc top 0,1% toàn cầu. Trường hiện có 59 viện sĩ Viện Khoa học và Viện Kỹ thuật Trung Quốc, 12 phòng thí nghiệm trọng điểm cấp quốc gia, 4 trung tâm y tế quốc gia, 15 phòng thí nghiệm trọng điểm của Bộ Giáo dục Trung Quốc, và có ảnh hưởng quốc tế hàng đầu về phát triển bền vững trong số các trường đại học Trung Quốc.
1. Điều kiện cơ bản
Là công dân mang quốc tịch nước ngoài, không mang quốc tịch Trung Quốc.
Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc có trình độ học vấn tương đương, đủ điều kiện đăng ký học đại học.
Có sức khỏe thể chất và tinh thần tốt, không có tiền án tiền sự.
2. Thời gian nộp hồ sơ
Giai đoạn 1: Từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 15 tháng 01 năm 2026
Giai đoạn 2: Từ ngày 23 tháng 02 đến ngày 06 tháng 03 năm 2026
3. Hồ sơ đăng ký
Bản scan trang thông tin cá nhân của hộ chiếu phổ thông còn hiệu lực;
Bằng tốt nghiệp THPT, hoặc giấy chứng nhận sắp tốt nghiệp đối với học sinh đang học lớp 12 (nếu văn bản không phải tiếng Trung hoặc tiếng Anh thì cần nộp bản dịch công chứng sang tiếng Trung hoặc tiếng Anh);
Học bạ toàn bộ các năm học THPT (nếu không phải tiếng Trung hoặc tiếng Anh thì cần nộp bản dịch công chứng);
Bản gốc kết quả kỳ thi đánh giá trình độ đầu vào đại học cho sinh viên quốc tế (CSCA) của Bộ Giáo dục Trung Quốc;
Chứng chỉ trình độ tiếng Trung HSK (HSK cấp 5 từ 210 điểm trở lên, hoặc HSK cấp 6 từ 180 điểm trở lên);
Giấy khai sinh;
Giấy cam kết bảo hộ do người giám hộ ký đối với thí sinh chưa đủ 18 tuổi;
Giấy chứng nhận không có tiền án tiền sự;
Giấy chứng minh năng lực tài chính;
Các chứng chỉ giải thưởng khác (nếu có).
4. Các chuyên ngành tuyển sinh
|
Ngành tuyển sinh |
Nhóm ngành |
Khoa/Viện |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Hướng Văn hóa ngôn ngữ đối ngoại) |
Ngôn ngữ Trung Quốc đối ngoại |
Học viện Giao lưu Văn hóa Quốc tế |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Hướng Tiếng Trung thương mại đối ngoại) |
||
|
Văn học Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngành Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc |
Khoa Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
||
|
Báo chí |
Ngành Báo chí và Truyền thông |
Học viện Báo chí |
|
Truyền hình và Đài phát thanh |
||
|
Khoa học truyền thông |
||
|
Quảng cáo |
||
|
Quản lý du lịch |
Ngành Lịch sử học |
Khoa Du lịch học |
|
Kinh tế học |
Ngành Kinh tế học |
Học viện Kinh tế |
|
Kinh tế quốc tế và Thương mại |
||
|
Tài chính học |
||
|
Khoa học bảo hiểm |
||
|
Khoa học tài chính |
||
|
Marketing |
Ngành Quản lý |
Học viện Quản lý |
|
Kế toán |
||
|
Quản trị kinh doanh |
||
|
Quản lý học |
||
|
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin |
||
|
Quản lý tài chính |
||
|
Thống kê học |
||
|
Khoa học máy tính và công nghệ |
Ngành Kỹ thuật (Công học) |
Học viện Đổi mới Tính toán và Trí tuệ nhân tạo |
|
Kỹ thuật phần mềm |
||
|
Trí tuệ nhân tạo |
||
|
Khoa học và công nghệ thông tin điện tử |
Học viện Đổi mới Thông tin Tương lai |
|
|
Khoa học và kỹ thuật thông tin quang học |
||
|
Kỹ thuật truyền thông |
||
|
Kỹ thuật vật liệu |
Học viện Đổi mới Vật liệu và Năng lượng |
|
|
Khoa học và kỹ thuật năng lượng mới |
||
|
Thiết kế và kỹ thuật phương tiện bay |
||
|
Điều dưỡng học |
Ngành Y học |
Học viện Điều dưỡng – Trường Y Thượng Hải |
|
Dược học |
Học viện Dược – Trường Y Thượng Hải |
|
|
Nha khoa |
Học viện Nha khoa – Trường Y Thượng Hải |
|
|
Y học lâm sàng |
Học viện Y học Lâm sàng – Trường Y Thượng Hải |
|
|
Y học cơ bản |
Học viện Y học Cơ bản – Trường Y Thượng Hải |
|
|
Y học dự phòng |
Học viện Y tế Công cộng – Trường Y Thượng Hải |
5. Học phí: 23.000 ~ 42.000 Nhân dân tệ/năm
6. Học bổng
Học bổng Chính phủ Trung Quốc
Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc Quốc tế
Học bổng Chính phủ Thành phố Thượng Hải
Học bổng Lưu học sinh Trường Đại học Phúc Đán